Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental niêm yết bảng giá dịch vụ nha khoa mới nhất năm 2023. Chúng tôi cam kết không phát sinh thêm phụ phí, đảm bảo mang đến sự hài lòng nhất cho khách hàng. Quý khách tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình.
Bảng giá các dịch vụ nha khoa tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental
Dưới đây Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental gửi tới quý khách bảng giá chi tiết các dịch vụ nha khoa
Chi phí khám và tư vấn miễn phí
Khi khách hàng đến với Ruby Dental sẽ được các bác sĩ chuyên sâu thăm khám tổng quát và tư vấn các dịch vụ nha khoa miễn phí, từ đó giúp khách hàng nắm rõ được tình trạng răng miệng của bản thân cũng như chuẩn bị tốt trước khi tiến hành sử dụng các dịch vụ.
Bảng giá dịch vụ nhổ răng
Tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ nhổ răng không đau, an toàn tuyệt đối, đảm bảo mang lại kết quả tối ưu nhất cho bệnh nhân.
DỊCH VỤ NHỔ RĂNG | CHI PHÍ |
Nhổ răng sữa bôi tê | 50.000/ răng |
Nhổ răng sữa chích tê | 100/ răng |
Nhổ răng thường chích tê | 200.000-300.000/ răng |
Nhổ răng mọc kẹt | 1.500.000/ răng |
Nhổ răng số 8 | 1.000.000 – 3.000.000/ răng |
Nhổ răng khôn thường (không tiểu phẫu) | 1.000.000/ răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I | 1.500.000/ răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II | 3.000.000/ răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III | 3.500.000/ răng |
Nhổ răng mọc ngầm trong xương hàm | 4.500.000/ răng |
Bảng giá dịch vụ trám răng
Trám răng là dịch vụ nha khoa giúp khôi phục lại chức năng ăn nhai và thẩm mỹ như ban đầu cho răng bằng kỹ thuật nha khoa sử dụng bằng việc sử dụng một loại vật liệu chuyên biệt hàn trám lấp đầy những khoảng trống do bệnh lý hay khuyết điểm trên răng.
TRÁM RĂNG | CHI PHÍ |
Trám răng Composite Xoang I | 300.000/ răng |
Trám răng Composite Xoang II | 600.000/ răng |
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm) | 800.000/ răng |
Trám răng Composite Xoang III | 500.000/ răng |
Trám răng Composite Xoang IV | 500.000/ răng |
Trám răng Composite Xoang V | 300.000/ răng |
Trám răng sữa | 50.000 – 200.000/ răng |
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng | 50.000/ răng |
Trám hở kẽ răng cửa (răng thưa) bằng Composite | 1.000.000/ răng |
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite | 800.000/ răng |
Bảng giá dịch vụ điều trị tủy răng (nội nha)
Chữa tủy răng là một điều trị nha khoa đang khá phổ biến hiện nay, tại Nha KHoa Ruby Dental chúng tôi áp dụng kỹ thuật tiên tiến nhất giúp lấy sạch tủy răng một cách an toàn nhất.
Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng | |
ĐIỀU TRỊ TỦY (NỘI NHA) | CHI PHÍ |
Nội nha Răng cửa | 600.000 /răng |
Nội nha Răng cối nhỏ | 800.000/ răng |
Nội nha Răng cối | 1.200.000/ răng |
Nội nha lại | 200.000/ ống tủy |
Nội nha răng sữa: lấy tủy buồng | 300.000/ răng |
Nội nha răng sữa: lấy tủy chân | 400.000/ răng |
PT chóp không trám ngược: Răng cửa | 2.000.000/ răng |
PT chóp có trám ngược: Răng cửa | 3.000.000/ răng |
PT chóp không trám ngược: Răng cối nhỏ | 2.500.000/ răng |
PT chóp có trám ngược: Răng cối nhỏ | 4.500.000/ răng |
PT chóp có trám ngược: Răng cối lớn | 4.500.000/ răng |
PT chóp có trám ngược: Răng cối lớn | 6.000.000/ răng |
Bảng giá dịch vụ niềng răng
Tôn tạo lại hàm răng đẹp là điều mà ai cũng rất quan tâm. Dưới đây là bảng giá cập nhật dịch vụ niềng răng thẩm mỹ tại Ruby Dental
Bảng giá niềng răng mắc cài kim loại hoặc sứ
Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental là thương hiệu uy tín chuyên về niềng răng đem đến những công nghệ niềng răng mới nhất từ các nước phát triển như niềng răng mắc cài kim loại thường, mắc cài kim loại thường có khóa, mắc cài sứ, mắc cài sứ có khóa, Niềng răng mắc cài mặt lưỡi, Máng duy trì kết quả,… Sau đây là chi phí theo mỗi phương pháp
Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). Áp dụng thanh toán trả góp 1 năm | ||
CÁC LOẠI NIỀNG RĂNG | THỜI GIAN | CHI PHÍ |
Chi phí khám tư vấn + chụp hình, phim+ phân tích ra kế hoạch (được trừ vào tổng chi phí khi KH điều trị ) | 1 tuần giao kết quả | 1.000.000 |
Mắc cài kim loại thường | Dưới 2 năm | 30.000.000 |
Mắc cài kim loại thường | Trên 2 năm | 35.000.000 |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Dưới 2 năm | 35.000.000 |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Trên 2 năm | 40.000.000 |
Mắc cài sứ | Dưới 2 năm | 35.000.000 |
Mắc cài sứ | Trên 2 năm | 40.000.000 |
Mắc cài sứ có khóa | Dưới 2 năm | 40.000.000 |
Mắc cài sứ có khóa | Trên 2 năm | 45.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Dưới 2 năm | 45.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Trên 2 năm | 50.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Dưới 2 năm | 50.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Trên 2 năm | 55.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Trên 2 năm | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (mặt trong răng) 2 hàm | Kết thúc | 80.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm trên | Kết thúc | 50.000.000 |
Máng duy trì kết quả | Trong ngày | 1.500.000 |
Gắn cung duy trì kết quả | Trong ngày | 1.000.000 |
Trường hợp có mài xương khi điều trị cười hở nướu chi phí +5.000.000 VNĐ |
Bảng giá niềng răng trong suốt
Các dịch vụ niềng răng trong suốt được thực hiện theo công nghệ tiên tiến, an toàn. Tại Ruby Dental áp dụng nhiều phương pháp niềng răng trong suốt khác nhau như niềng răng Invisalign, niềng răng vincismile, Headgear cho trẻ nhỏ không dùng mắc cài (khí cụ điều chỉnh xương). Mỗi phương pháp này cũng có giá khác nhau:
PHƯƠNG PHÁP NIỀNG RĂNG | CHI PHÍ |
Niềng răng trong suốt Invisalign Express | 65.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign Lite | 80.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign Moderate | 100.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign Comprehensive | 120.000.000 |
Niềng răng vincismile | 50.000.000 |
Niềng răng khí cụ tháo lắp đơn giản | 5.000.000 |
Niềng răng khí cụ tháo lắp phức tạp | 10.000.000 |
Niềng răng 6-8 tháng | 16.000.000 |
Headgear ( phòng ngừa cho trẻ em) | 4.500.000 |
Face mask( chưa gồm IP nếu có) phòng ngừa cho trẻ em | 5.000.000 |
Headgear +TPA (phòng ngừa cho trẻ em) | 8.000.000 |
Twin block (phòng ngừa cho trẻ em) | 8.000.000 |
Pendulum ( phòng ngừa cho trẻ em) | 5.000.000 |
Bionator ( phòng ngừa cho trẻ em) | 10.000.000 |
Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ
Chất liệu răng sứ tại Ruby Dental luôn được nhập khẩu chính hãng từ nước ngoài, đảm bảo tương thích với màu da cũng như cơ địa mỗi người. Có nhiều loại răng sứ khác nhau như răng sứ kim loại thường, răng sứ kim loại Titan, răng sứ Emax, răng sứ Zirconia – Cercon, mặt dán Veneer, răng sứ Palladium, răng sứ Jelenko,… nên giá bọc răng sứ cũng khác nhau
LOẠI RĂNG SỨ | CHI PHÍ |
Răng sứ – kim loại | 1.500.000/ răng |
Răng sứ kim loại Titan | 3.500.000/ răng |
Răng sứ Emax | 5.000.000/ răng |
Răng sứ Zirconia – Cercon | 6.000.000/ răng |
Mặt dán Veneer sứ | 7.000.000/ răng |
Răng sứ Palladium | 7.500.000/răng |
Răng sứ Jelenko | 9.000.000/ răng |
Răng tạm | 200.000/răng |
Bảng giá hàm giả tháo lắp
Để thẩm mỹ lại khuôn mặt khắc phục lại những răng đã mất Ruby Dental đem đến cho khách hàng phương pháp lắp răng giả tháo lắp. Hiện nay, có 2 loại răng tháo lắp bằng nhựa và răng tháo lắp bằng kim loại. Sau đây là bảng giá chi tiết từng loại:
LOẠI HÀM GIẢ THÁO LẮP | CHI PHÍ |
Hàm giả toàn hàm | 8.000.000 |
Hàm khung Nikel | 3.000.000 |
Hàm nhựa dẻo Valplast | 3.000.000 |
Khung Attach | 3.000.000 |
Hàm khung Titan | 5.000.000 |
Cùi răng giả kim loại | 500.000 |
Cùi răng giả Titan | 2.000.0000 |
Răng tháo lắp ngoại | 500.000/ răng |
Bảng giá dịch vụ trồng răng implant
Ngoài các dịch vụ phục hồi răng đã mất như trên thì khách hàng cũng có thể dùng phương pháp cấy ghép implant để phục hồi lại răng đã mất. Phương pháp này đang rất được ưa chuộng hiện nay. Dưới đây là bảng giá chi tiết bạn có thể tham khảo:
LOẠI IMPLANT | CHI PHÍ |
Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + răng sứ), ở đây OCARE chỉ để cập trụ Implant và Abutment | |
Implant Hitec | 16.00.000 /trụ |
Implant Dentium | 18.00.000 /trụ |
Implant Tekka | 20.00.000 /trụ |
Implant Nobel | 26.000.000/ trụ |
Implant 3I | 28.000.000/ trụ |
Implant Osstem | 12.000.000/ trụ |
Implant Straumann | 30.000.000 /trụ |
Abutment làm sẵn Dentium | 4.000.000/ trụ |
Abutment làm sẵn Tekka | 6.000.000/ trụ |
Abutment đúc Dentium | 9.000.000/ trụ |
Abutment đúc Tekka | 10.000.000/ trụ |
Abutment làm sẵn Nobel | 7.000.000/ trụ |
Abutment đúc Nobel | 11.000.000/ trụ |
Bảng giá điều trị khớp thái dương hàm
Hiện nay, khách hàng khi đến Ruby Dental khám gặp phải tình trạng viêm khớp thái dương hàm khá nhiều ở mọi lứa tuổi. Bệnh này gây ảnh hưởng rất lớn trong quá trình sinh hoạt hàng ngày của người bệnh, để điều trị hiệu quả thì cần một quá trình dài theo đó mức giá cũng thay đổi.
ĐIỀU TRỊ KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM | CHI PHÍ |
Khám tư vấn chụp phim CT 3D Khớp thái dương hàm | 700.000 |
Ghi lồi cầu đồ lần 1 | 5.000.000 |
Ghi lồi cầu đồ lần 2 | 3.000.000 |
Ghi lồi cầu đồ lần 3 | 2.000.000 |
Máng Bruxchecker | 500.000 |
Phân tích ra kế hoạch điều trị | 500.000 |
Máng nhai định vị lồi cầu (ARS) | 9.000.000 |
Máng nhai thư giãn (MAGO, OBI, SS) | 5.000.000 |
Mài chỉnh khớp | 2.000.000 |
Overlay | 5.000.000 |
Máng chống nghiến | 1.000.000 |
Bảng giá các dịch vụ khác tại Ruby Dental
Bên cạnh các dịch vụ nha khoa trên thì tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental còn đem đến các dịch khác như gắn đá lên răng, phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi, lịch mọc răng, theo dõi quá trình thay răng của bé, tẩy trắng răng, trám răng,…Tất cả đều theo quy trình chuẩn an toàn. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng dịch vụ:
TÊN DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
Đính đá răng | 500.000/ hạt |
Phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi | 2.000.000 đến 5.000.000 |
Dự đoán tăng trưởng, độ tuổi dậy thì | 500.000 |
Chụp phim CT Conebeam 3D | 300.000 |
Chụp phim x-ray thường | 150.000 |
Tẩy trắng răng | 1.500.000 đến 5.000.000 |
Trám răng | 70.000 đến 300.000/ răng |
Lấy cao răng | miễn phí |
Trên đây là tổng hợp chi tiết bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental với mức giá phù hợp cho mọi khách hàng, Nha Khoa Ruby Dental còn thường xuyên có những ưu đãi vô cùng hấp dẫn để hỗ trợ chi phí cho khách hàng.
Thông tin liên hệ
Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental
Hotline: 0973.84.6868
Giờ làm việc: 7:30 – 18:30 tất cả các ngày trong tuần
Email: nhakhoaquocterubydental@gmail.com
🏥 ĐỊA CHỈ:
🔻Cs1: 15 đường số 5 – khu đô thị Petro Thăng Long, P Quang Trung, TP Thái Bình
🔻Cs2: Chợ Khô – Liên Hoa – huyện Đông Hưng – Thái Bình
🔻Cs3: Số nhà 324 ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai
🔻CS4: Số 2 ngõ 134(số 2 Vũ văn Cẩn) Vạn Phúc Hà Đông
🔻Cs5: Lô 13 khu đô thị An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình